Lâu nay cứ nói và viết là CBCCVC hay CNVC nhưng phân biệt rạch ròi đâu phải dễ và ai cũng hiểu, nói và viết đúng! Nay tổng hợp thành bảng sau cho dễ nhớ:
TIÊU CHÍ |
CÁN BỘ |
CÔNG CHỨC |
VIÊN CHỨC |
||
Căn cứ |
Luật cán bộ, công chức 2008- Luật số: 22/2008/QH12 |
Luật viên chức 2010 - Luật số: 58/2010/QH12 |
|||
Khái niệm |
là công dân Việt Nam, |
||||
được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị – xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước. |
được tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức vụ, chức danh trong cơ quan của Đảng CCSVN, Nhà nước, tổ chức chính trị – xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện; trong cơ quan, đơn vị thuộc QĐND mà không phải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng; trong cơ quan, đơn vị thuộc CAND mà không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp và trong bộ máy lãnh đạo, quản lý của đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng CAVN, Nhà nước, tổ chức chính trị – xã hội, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước; đối với công chức trong bộ máy lãnh đạo, quản lý của đơn vị sự nghiệp công lập thì lương được bảo đảm từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật |
được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật. |
|||
Cơ chế |
Bầu cử, phê chuẩn |
Bổ nhiệm |
Tuyền dụng |
||
Thời gian |
Theo nhiệm kỳ |
Không quy định |
|||
Hoạt động |
thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức |
thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ có yêu cầu về trình độ, năng lực, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập |
|||
theo quy định của Luật này và các quy định khác có liên quan |
|||||
Lương |
Từ ngân sách nhà nước |
Quỹ lương đơn vị sự nghiệp |
|||
Chế độ |
Biên chế |
Hợp đồng làm việc |
|||
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng nguyên tắc cộng đồng và sở nguyện cá nhân