Trong cuộc sống thường nhật ai mà không hoặc chưa từng sử dụng CMND, CCCD, xe cộ và gửi Thư, quà.
Nhưng đã mấy ai rành tới mã số của “những thứ”
này? Đặc biệt bảng mã được hình thành ở những thời điểm khác nhau, do những cơ quan khác nhau định ra nên nó tuân theo những quy luật khác nhau. Do vậy khá khó nhớ!
Sau đây là mã 63 tỉnh, thành phố sử dụng trên thẻ Căn cước công dân và BKS đăng ký xe và mã Bưu điện cập nhật đến ngày 18 tháng 12 năm 2021:
STT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
MÃ |
||
CCCD |
BKS XE |
BƯU ĐIỆN |
||
1 |
Hà Nội |
001 |
20-33, 40 |
100000 |
2 |
Hà Giang |
002 |
23 |
310000 |
3 |
Cao Bằng |
004 |
11 |
270000 |
4 |
Bắc Kạn |
006 |
97 |
960000 |
5 |
Tuyên Quang |
008 |
22 |
300000 |
6 |
Lào Cai |
010 |
24 |
330000 |
7 |
Điện Biên |
011 |
27 |
380000 |
8 |
Lai Châu |
012 |
25 |
390000 |
9 |
Sơn La |
014 |
26 |
360000 |
10 |
Yên Bái |
015 |
21 |
320000 |
11 |
Hòa Bình |
017 |
28 |
350000 |
12 |
Thái Nguyên |
019 |
20 |
250000 |
13 |
Lạng Sơn |
020 |
12 |
240000 |
14 |
Quảng Ninh |
022 |
14 |
200000 |
15 |
Bắc Giang |
024 |
13, 98 |
220000 |
16 |
Phú Thọ |
025 |
19 |
290000 |
17 |
Vĩnh Phúc |
026 |
88 |
280000 |
18 |
Bắc Ninh |
027 |
99 |
790000 |
19 |
Hải Dương |
030 |
34 |
170000 |
20 |
Hải Phòng |
031 |
15, 16 |
180000 |
21 |
Hưng Yên |
033 |
89 |
160000 |
22 |
Thái Bình |
034 |
17 |
410000 |
23 |
Hà Nam |
035 |
90 |
400000 |
24 |
Nam Định |
036 |
18 |
420000 |
25 |
Ninh Bình |
037 |
35 |
430000 |
26 |
Thanh Hóa |
038 |
36 |
440000 - 450000 |
27 |
Nghệ An |
040 |
37 |
460000 - 470000 |
28 |
Hà Tĩnh |
042 |
38 |
480000 |
29 |
Quảng Bình |
044 |
73 |
510000 |
30 |
Quảng Trị |
045 |
74 |
520000 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
046 |
75 |
530000 |
32 |
Đà Nẵng |
048 |
43 |
550000 |
33 |
Quảng Nam |
049 |
92 |
560000 |
34 |
Quảng Ngãi |
051 |
76 |
570000 |
35 |
Bình Định |
052 |
77 |
820000 |
36 |
Phú Yên |
054 |
78 |
620000 |
37 |
Khánh Hòa |
056 |
79 |
650000 |
38 |
Ninh Thuận |
058 |
85 |
660000 |
39 |
Bình Thuận |
060 |
86 |
800000 |
40 |
Kon Tum |
062 |
82 |
580000 |
41 |
Gia Lai |
064 |
81 |
600000 |
42 |
Đắk Lắk |
066 |
47 |
630000 |
43 |
Đắk Nông |
067 |
48 |
640000 |
44 |
Lâm Đồng |
068 |
49 |
670000 |
45 |
Bình Phước |
070 |
93 |
830000 |
46 |
Tây Ninh |
072 |
70 |
840000 |
47 |
Bình Dương |
074 |
61 |
590000 |
48 |
Đồng Nai |
075 |
39, 60 |
810000 |
49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
077 |
72 |
790000 |
50 |
Tf Hồ Chí Minh |
079 |
41, 50-59 |
700000 |
51 |
Long An |
080 |
62 |
850000 |
52 |
Tiền Giang |
082 |
63 |
860000 |
53 |
Bến Tre |
083 |
71 |
930000 |
54 |
Trà Vinh |
084 |
84 |
940000 |
55 |
Vĩnh Long |
086 |
64 |
890000 |
56 |
Đồng Tháp |
087 |
66 |
870000 |
57 |
An Giang |
089 |
67 |
880000 |
58 |
Kiên Giang |
091 |
68 |
920000 |
59 |
Cần Thơ |
092 |
65 |
900000 |
60 |
Hậu Giang |
093 |
95 |
910000 |
61 |
Sóc Trăng |
094 |
83 |
950000 |
62 |
Bạc Liêu |
095 |
94 |
260000 |
63 |
Cà Mau |
096 |
69 |
970000 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng nguyên tắc cộng đồng và sở nguyện cá nhân