Chào mừng bạn đã ghé thăm,
Chúc bạn Vui, Khỏe, quanh năm Phát tài.
Nỗi niềm muốn nối vòng dài,
Kết giao muôn nẻo, tương lai nối gần.
-*-
Địa chỉ: SN 328 đường Hoàng Liên, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
ĐT DĐ: 0913 089 230 - Email: luongducmen@gmail.com.

Thứ Bảy, 18 tháng 12, 2021

BẢNG MÃ CCCD, BKS XE, BƯU ĐIỆN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ

Trong cuộc sống thường nhật ai mà không hoặc chưa từng sử dụng CMND, CCCD, xe cộ và gửi Thư, quà.

Nhưng đã mấy ai rành tới mã số của “những thứ” này? Đặc biệt bảng mã được hình thành ở những thời điểm khác nhau, do những cơ quan khác nhau định ra nên nó tuân theo những quy luật khác nhau. Do vậy khá khó nhớ!

Sau đây là mã 63 tỉnh, thành phố sử dụng trên thẻ Căn cước công dân và BKS đăng ký xe và mã Bưu điện cập nhật đến ngày 18 tháng 12 năm 2021:

 

STT

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

CCCD

BKS XE

BƯU ĐIỆN

1

Hà Nội

001

20-33, 40

100000

2

Hà Giang

002

23

310000

3

Cao Bằng

004

11

270000

4

Bắc Kạn

006

97

960000

5

Tuyên Quang

008

22

300000

6

Lào Cai

010

24

330000

7

Điện Biên

011

27

380000

8

Lai Châu

012

25

390000

9

Sơn La

014

26

360000

10

Yên Bái

015

21

320000

11

Hòa Bình

017

28

350000

12

Thái Nguyên

019

20

250000

13

Lạng Sơn

020

12

240000

14

Quảng Ninh

022

14

200000

15

Bắc Giang

024

13, 98

220000

16

Phú Thọ

025

19

290000

17

Vĩnh Phúc

026

88

280000

18

Bắc Ninh

027

99

790000

19

Hải Dương

030

34

170000

20

Hải Phòng

031

15, 16

180000

21

Hưng Yên

033

89

160000

22

Thái Bình

034

17

410000

23

Hà Nam

035

90

400000

24

Nam Định

036

18

420000

25

Ninh Bình

037

35

430000

26

Thanh Hóa

038

36

440000 - 450000

27

Nghệ An

040

37

460000 - 470000

28

Hà Tĩnh

042

38

480000

29

Quảng Bình

044

73

510000

30

Quảng Trị

045

74

520000

31

Thừa Thiên Huế

046

75

530000

32

Đà Nẵng

048

43

550000

33

Quảng Nam

049

92

560000

34

Quảng Ngãi

051

76

570000

35

Bình Định

052

77

820000

36

Phú Yên

054

78

620000

37

Khánh Hòa

056

79

650000

38

Ninh Thuận

058

85

660000

39

Bình Thuận

060

86

800000

40

Kon Tum

062

82

580000

41

Gia Lai

064

81

600000

42

Đắk Lắk

066

47

630000

43

Đắk Nông

067

48

640000

44

Lâm Đồng

068

49

670000

45

Bình Phước

070

93

830000

46

Tây Ninh

072

70

840000

47

Bình Dương

074

61

590000

48

Đồng Nai

075

39, 60

810000

49

Bà Rịa - Vũng Tàu

077

72

790000

50

Tf Hồ Chí Minh

079

41, 50-59

700000

51

Long An

080

62

850000

52

Tiền Giang

082

63

860000

53

Bến Tre

083

71

930000

54

Trà Vinh

084

84

940000

55

Vĩnh Long

086

64

890000

56

Đồng Tháp

087

66

870000

57

An Giang

089

67

880000

58

Kiên Giang

091

68

920000

59

Cần Thơ

092

65

900000

60

Hậu Giang

093

95

910000

61

Sóc Trăng

094

83

950000

62

Bạc Liêu

095

94

260000

63

Cà Mau

096

69

970000

-Lương Đức Mến sưu tầm và biên soạn. 18/12/2021-

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tôn trọng nguyên tắc cộng đồng và sở nguyện cá nhân